Từ điển Thiều Chửu
贊 - tán
① Giúp, cổ xuý lên, phụ hoạ vào cho việc chóng thành gọi là tán thành 贊成 hay tham tán 參贊. ||② Chỉ dẫn, như tán lễ 贊禮 chỉ dẫn cho người khác làm lễ. ||③ Khen ngợi, một lối văn ca tụng công đức gọi là văn tán 贊, nay thông dụng chữ 讚. ||④ Bảo. ||⑤ Sáng tỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
贊 - tán
Như chữ Tán 讚.


翼贊 - dực tán || 誇贊 - khoa tán || 稱贊 - xưng tán ||